Đọc nhanh: 有增无已 (hữu tăng vô dĩ). Ý nghĩa là: không ngừng tăng lên không giới hạn (thành ngữ); tiến bộ nhanh chóng trong tất cả các hướng.
Ý nghĩa của 有增无已 khi là Thành ngữ
✪ không ngừng tăng lên không giới hạn (thành ngữ); tiến bộ nhanh chóng trong tất cả các hướng
constantly increasing without limit (idiom); rapid progress in all directions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有增无已
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 银河 里 有 无数 的 星星
- Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 已有 成例
- đã có tiền lệ.
- 有加无已
- có tăng không dừng; ngày càng phát triển.
- 有增无减
- chỉ có tăng chứ không giảm
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 但 患者 平均寿命 已 有所增加
- Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
- 他们 可有可无 , 我 只 需要 自已
- Bọn họ có cũng được, không có cũng chẳng sao, tôi chỉ cần bản thân.
- 我 的 年齡 只 有增无减
- Tuổi tác của tôi chỉ có tăng không giảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有增无已
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有增无已 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
已›
无›
有›