Đọc nhanh: 替餐 (thế xan). Ý nghĩa là: thay thế bữa ăn.
Ý nghĩa của 替餐 khi là Động từ
✪ thay thế bữa ăn
meal replacement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替餐
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 找 个人 代替 斯特恩
- Tìm người thay thế Stern.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 替 我 找 来 杰米 · 道尔 啊
- Vì đã kết nối tôi với Jamie Doyle.
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 这家 餐馆 晚上 很 冷落
- Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 衰替
- Suy tàn.
- 兴替
- Hưng thịnh và suy tàn.
- 替手
- Dừng tay.
- 季节 更替
- thay mùa
- 这个 西餐厅 很 不错
- Nhà hàng món Âu này rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 替餐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 替餐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm替›
餐›