míng

Từ hán việt: 【mính.minh.mịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mính.minh.mịnh). Ý nghĩa là: mặt trời lặn; trời tối, hoàng hôn; chạng vạng. Ví dụ : - 。 mặt trời sắp lặn.. - 。 trời đã tối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mặt trời lặn; trời tối

日落;天黑

Ví dụ:
  • - jiāng míng

    - mặt trời sắp lặn.

  • - 天已 tiānyǐ míng

    - trời đã tối.

hoàng hôn; chạng vạng

黄昏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiāng míng

    - mặt trời sắp lặn.

  • - 风雨 fēngyǔ huì míng

    - mưa gió mù mịt

  • - 天已 tiānyǐ míng

    - trời đã tối.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暝

Hình ảnh minh họa cho từ 暝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+10 nét)
    • Pinyin: Míng , Mǐng
    • Âm hán việt: Minh , Mính , Mịnh
    • Nét bút:丨フ一一丶フ丨フ一一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABAC (日月日金)
    • Bảng mã:U+669D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp