Đọc nhanh: 暗铃 (ám linh). Ý nghĩa là: Chuông báo động.
Ý nghĩa của 暗铃 khi là Danh từ
✪ Chuông báo động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗铃
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 这个 铃儿 很漂亮
- Chiếc chuông này rất đẹp.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 我 曾 暗恋 那个 邻居
- Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 她 一直 暗恋着 学长
- Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 那个 政权 极其 黑暗
- Chính quyền đó vô cùng lạc hậu.
- 暗送秋波
- liếc mắt đưa tình
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 按 电铃
- bấm chuông
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗铃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暗›
铃›