Đọc nhanh: 暖炉 (noãn lô). Ý nghĩa là: Lò sưởi.
Ý nghĩa của 暖炉 khi là Danh từ
✪ Lò sưởi
暖炉顾名思义取暖用的炉子,旧时宫廷乃至民间普遍使用的掌中取暖工具。暖炉是由火盆逐渐发展演变而来,自唐朝始创,到明清时期尤为盛行。明朝中后期,暖炉工艺达到了炉火纯青的境界,制炉人才辈出,现在出现了电暖炉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖炉
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 这件 羽绒服 很 暖和
- Cái áo lông vũ này rất ấm.
- 保暖 能 睡眠 更好
- Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.
- 她 用 温暖 的 话语 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 扬起 的 炉灰 弄脏 脸
- Tro bay lên làm bẩn mặt.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 新袄 十分 暖和
- Chiếc áo khoác mới rất ấm.
- 这件 棉袄 很 暖和
- Chiếc áo bông này rất ấm.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 暖锋
- luồng không khí nóng.
- 她 就 着 炉火 烤火 暖
- Cô ấy đến gần lò sưởi để sưởi ấm.
- 我们 在 火炉 旁 取暖
- Chúng tôi sưởi ấm bên lò lửa.
- 火炉 烧 得 暖烘烘 的
- Lò lửa đốt lên ấm áp dễ chịu.
- 靠着 炉火 暖和 一下
- Gần đống lửa sưởi ấm chút.
- 温暖 的 火炉 带来 了 舒适
- Lò sưởi ấm áp tạo cảm giác dễ chịu.
- 她 只有 坐在 壁炉 前才 感觉 到 暖和
- Cô ấy chỉ cảm thấy ấm áp khi ngồi trước lò sưởi.
- 她 的 笑容 温暖 了 我 的 心
- Nụ cười của cô ấy sưởi ấm trái tim tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暖炉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暖炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暖›
炉›