暑瘟 shǔ wēn

Từ hán việt: 【thử ôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "暑瘟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thử ôn). Ý nghĩa là: bệnh mùa hè, bệnh Nhiệt đới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 暑瘟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 暑瘟 khi là Danh từ

bệnh mùa hè

summertime disease

bệnh Nhiệt đới

tropical disease

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暑瘟

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - sòng 瘟神 wēnshén

    - tống ôn thần

  • - 暑假 shǔjià 安排 ānpái de hěn 丰富 fēngfù

    - Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.

  • - 暑期 shǔqī 训练班 xùnliànbān

    - lớp huấn luyện trong dịp hè.

  • - 夏季 xiàjì 暑让 shǔràng rén 难耐 nánnài

    - Mùa hè nóng khiến người ta không thể chịu được.

  • - 喝杯 hēbēi bīng 可乐 kělè shā shā 暑气 shǔqì ba

    - Uống một cốc Coca-Cola đá để giảm bớt hơi nóng mùa hè đi.

  • - 寒暑表 hánshǔbiǎo

    - hàn thử biểu; nhiệt kế

  • - 暑假 shǔjià de 时候 shíhou zài 德国 déguó de 海德尔 hǎidéěr bǎo 学院 xuéyuàn

    - Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.

  • - 每逢 měiféng 寒暑假 hánshǔjià 报纸 bàozhǐ 增设 zēngshè 假期 jiàqī 活动 huódòng 栏目 lánmù

    - mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.

  • - 防暑 fángshǔ chá

    - trà chống cảm nắng.

  • - 暑天 shǔtiān 容易 róngyì 厌食 yànshí

    - Mùa hè rất dễ bị biếng ăn.

  • - 我们 wǒmen 要败暑 yàobàishǔ

    - Chúng ta cần giải nhiệt.

  • - 寒暑 hánshǔ 乖违 guāiwéi

    - nóng lạnh thất thường

  • - 今年 jīnnián 暑天 shǔtiān 特别 tèbié 炎热 yánrè

    - Năm nay mùa hè rất nóng bức.

  • - 灾后 zāihòu yào 防止 fángzhǐ 瘟疫 wēnyì 蔓延 mànyán

    - Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.

  • - 暑假 shǔjià shí 爸爸 bàba dài dào 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 饱览 bǎolǎn le 首都 shǒudū de 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.

  • - 暑假 shǔjià dào le 终于 zhōngyú néng 从心所欲 cóngxīnsuǒyù 地玩 dìwán le

    - Kỳ nghỉ hè đã đến và cuối cùng tôi cũng có thể chơi thỏa thích.

  • - 猪瘟 zhūwēn gāng 露苗 lòumiáo ér jiù 扑灭 pūmiè le

    - dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.

  • - 防暑降温 fángshǔjiàngwēn

    - hạ nhiệt để phòng nóng bức.

  • - 经历 jīnglì le 十五个 shíwǔgè 寒暑 hánshǔ cái 完成 wánchéng 这部 zhèbù 书稿 shūgǎo

    - trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暑瘟

Hình ảnh minh họa cho từ 暑瘟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暑瘟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AJKA (日十大日)
    • Bảng mã:U+6691
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Wò , Yūn
    • Âm hán việt: Ôn
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KWOT (大田人廿)
    • Bảng mã:U+761F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình