Đọc nhanh: 暂搁 (tạm các). Ý nghĩa là: trong khả năng, tạm thời dừng lại.
Ý nghĩa của 暂搁 khi là Động từ
✪ trong khả năng
in abeyance
✪ tạm thời dừng lại
temporarily stopped
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂搁
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 暂且 如此
- tạm thời như thế
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 暂 厝
- quàn tạm.
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 他 耽搁 了 几个 小时
- Anh ấy đã bị trễ vài giờ.
- 搁不住 压
- Không chịu được áp lực.
- 暂行条例
- điều lệ tạm thời
- 汤里 搁 点儿 盐 花儿
- cho một ít muối vào canh
- 煎饼 搁凉 了 就 柴
- Bánh rán cứng và khô khi để nguội.
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 酒精 是 可以 使人 暂时 忘记 烦恼 , 但 也 会 麻痹 人 的 情感
- Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.
- 经过 短暂 的 休息 , 队伍 又 开拔 了
- được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 我 暂时 持 中立
- Tôi tạm thời giữ trung lập.
- 他 暂停 了 手上 的 任务
- Anh ấy tạm dừng nhiệm vụ trên tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暂搁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暂搁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搁›
暂›