晴雨 qíngyǔ

Từ hán việt: 【tình vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晴雨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình vũ). Ý nghĩa là: tất cả thời tiết, Áp kế, mưa hay nắng. Ví dụ : - 。 khí áp kế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晴雨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 晴雨 khi là Danh từ

tất cả thời tiết

all weather

Ví dụ:
  • - 晴雨计 qíngyǔjì

    - khí áp kế.

Áp kế

barometer

mưa hay nắng

rain or shine

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晴雨

  • - 近日 jìnrì 雨霖 yǔlín lín

    - Mấy ngày nay mưa liên tục.

  • - āi 怎么 zěnme yòu 下雨 xiàyǔ le

    - Ôi, sao lại mưa nữa?

  • - 晴雨计 qíngyǔjì

    - khí áp kế.

  • - 早霞 zǎoxiá 主雨 zhǔyǔ 晚霞 wǎnxiá 主晴 zhǔqíng

    - Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.

  • - 明天 míngtiān xīng 下雨 xiàyǔ xīng 晴天 qíngtiān

    - Ngày mai có thể mưa, cũng có thể nắng.

  • - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • - 天气 tiānqì 非晴 fēiqíng 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ

    - Thời tiết không tốt, hôm nay mưa.

  • - 终于 zhōngyú 过去 guòqù 天晴 tiānqíng le

    - Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.

  • - 雨过天晴 yǔguòtiānqíng 涌出 yǒngchū 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.

  • - 天气 tiānqì 老是 lǎoshi 这样 zhèyàng 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 不晴 bùqíng 不雨 bùyǔ

    - Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.

  • - 旋即 xuánjí 雨过天晴 yǔguòtiānqíng

    - Chẳng mấy chốc trời lại quang đãng.

  • - 须臾之间 xūyúzhījiān 雨过天晴 yǔguòtiānqíng

    - trong chốc lát, mưa tạnh rồi

  • - 雨后 yǔhòu de 清晨 qīngchén 天一 tiānyī 破晓 pòxiǎo jiù 晴空万里 qíngkōngwànlǐ

    - Vào sáng sớm sau cơn mưa, bầu trời trong xanh ngay khi bình minh ló dạng.

  • - 起初 qǐchū 天气晴朗 tiānqìqínglǎng 后来 hòulái 下雨 xiàyǔ le

    - Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.

  • - zhè 几天 jǐtiān 时而 shíér 晴天 qíngtiān 时而 shíér 下雨 xiàyǔ

    - mấy ngày nay lúc thì trời nắng, lúc thì trời mưa.

  • - 少时 shǎoshí 雨过天晴 yǔguòtiānqíng 院子 yuànzi yòu 热闹 rènao 起来 qǐlai le

    - chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.

  • - hòu 总会 zǒnghuì yǒu 晴天 qíngtiān

    - Sau cơn mưa trời lại sáng.

  • - tiān 这么 zhème qíng 看来 kànlái 今天 jīntiān shì 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ de

    - Trời nắng quá, có vẻ như hôm nay sẽ không mưa.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 今年 jīnnián 遇到 yùdào guò 一场 yīchǎng 危机 wēijī 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 雨过天晴 yǔguòtiānqíng le

    - Công ty chúng tôi gặp khủng hoảng trong năm nay, và bây giờ đã vượt qua rồi.

  • - 看到 kàndào 雨果 yǔguǒ le ma

    - Bạn có thấy Hugo ở đó không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晴雨

Hình ảnh minh họa cho từ 晴雨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晴雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AQMB (日手一月)
    • Bảng mã:U+6674
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao