晚风 wǎn fēng

Từ hán việt: 【vãn phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晚风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vãn phong). Ý nghĩa là: gió chiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晚风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 晚风 khi là Danh từ

gió chiều

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚风

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 哥哥 gēge zhì wǎn 回家 huíjiā

    - Anh trai chất vấn tôi về nhà được.

  • - zài 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì 公司 gōngsī shuā le 晚上 wǎnshang 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.

  • - 拖拉 tuōlā 作风 zuòfēng

    - tác phong lề mề

  • - 夜晚 yèwǎn 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.

  • - dào le 傍晚 bàngwǎn 风势 fēngshì 减弱 jiǎnruò

    - đến chiều tối, sức gió yếu đi.

  • - 这里 zhèlǐ 傍晚 bàngwǎn 常常 chángcháng guā 微风 wēifēng

    - Ở đây chập tối thường có gió nhẹ.

  • - 夜晚 yèwǎn de fēng hěn 凉快 liángkuài

    - Gió vào ban đêm rất mát.

  • - 昨晚 zuówǎn de fēng zài 窗外 chuāngwài hào

    - Tối qua gió rít ngoài cửa sổ.

  • - 风在 fēngzài 夜晚 yèwǎn 吹得 chuīdé 很大 hěndà

    - Gió thổi rất mạnh vào ban đêm.

  • - 吹风 chuīfēng 儿要 éryào 咱们 zánmen 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 晚会 wǎnhuì

    - anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.

  • - 深秋 shēnqiū de 夜晚 yèwǎn 风吹 fēngchuī zài 身上 shēnshàng 已有 yǐyǒu 几分 jǐfēn 寒意 hányì

    - đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.

  • - 晚上 wǎnshang 刮起 guāqǐ 冷风 lěngfēng lái le

    - Buổi tối gió lạnh thổi lên rồi.

  • - 昨晚 zuówǎn guā le 一夜 yīyè fēng

    - Tối qua gió thổi suốt đêm.

  • - 大风 dàfēng dào 晚上 wǎnshang cái zhù le

    - Gió mạnh mãi đến tối mới ngớt.

  • - 那天 nàtiān 晚上 wǎnshang 收摊儿 shōutāner hòu 不久 bùjiǔ 忽然 hūrán 发现 fāxiàn le 一股 yīgǔ 一股 yīgǔ de 扫地 sǎodì fēng

    - Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.

  • - 遇上 yùshàng 月黑风高 yuèhēifēnggāo de 夜晚 yèwǎn 心里 xīnli zǒng 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē 害怕 hàipà

    - Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.

  • - 我们 wǒmen 晚上 wǎnshang wèi 接风 jiēfēng

    - Tối nay chúng tôi mở tiệc đón bạn.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晚风

Hình ảnh minh họa cho từ 晚风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晚风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao