Đọc nhanh: 晒客 (sái khách). Ý nghĩa là: người chia sẻ kinh nghiệm và suy nghĩ của họ với những người khác trên Internet.
Ý nghĩa của 晒客 khi là Danh từ
✪ người chia sẻ kinh nghiệm và suy nghĩ của họ với những người khác trên Internet
person who shares their experiences and thoughts with others on the Internet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晒客
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 晒 伤妆
- trang điểm kiểu rám nắng
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 他 总是 客客气气 的
- Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 您 莫 客气
- Ngài đừng khách khí.
- 晒谷 坪上 有 很多 稻谷
- Trên sân phơi có rất nhiều lúa.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 头顿 有 很多 游客
- Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晒客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晒客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
晒›