Đọc nhanh: 映入脑海 (ánh nhập não hải). Ý nghĩa là: nghĩ đến, thu hút sự chú ý của một người.
Ý nghĩa của 映入脑海 khi là Thành ngữ
✪ nghĩ đến
to come to mind
✪ thu hút sự chú ý của một người
to come to one's attention
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 映入脑海
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 潜入 深海 很 危险
- Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 知识 慢慢 渗透 脑海
- Kiến thức từ từ thấm vào đầu.
- 念头 在 脑海 一晃 消失
- Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.
- 总汇 入海
- chảy ra biển
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 这个 主意 在 我 脑海中 蹦出来
- Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 烈士 英勇 的 形象 涌现 在 我 的 脑海
- hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
- 年轻 时 的 生活 时时 在 脑海 里 浮现
- Những kỷ niệm tuổi trẻ cứ mãi quay quẩn trong đầu.
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 突兀 的 山峰 映入眼帘
- Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.
- 他 把 密码 输入 电脑
- Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.
- 当年 的 情景 再次 在 脑海中 映现
- Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 映入脑海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 映入脑海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
映›
海›
脑›