明都王 míng dōu wáng

Từ hán việt: 【minh đô vương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明都王" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh đô vương). Ý nghĩa là: Tác phẩm có Kiền nguyên thi tập, gồm cả thơ chữ Hán và chữ Nôm..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明都王 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明都王 khi là Danh từ

Tác phẩm có Kiền nguyên thi tập, gồm cả thơ chữ Hán và chữ Nôm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明都王

  • - 小王 xiǎowáng 小李 xiǎolǐ 以及 yǐjí 小丽 xiǎolì dōu shì 中国 zhōngguó rén

    - Tiểu Vương, Tiểu Lý và Tiểu Lệ đều là người Trung Quốc.

  • - 他们 tāmen dōu 爱憎分明 àizēngfēnmíng 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme

    - Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.

  • - 女王 nǚwáng 英明 yīngmíng 统治 tǒngzhì zhe de 王国 wángguó

    - Nữ hoàng đang cai trị vùng đất của mình một cách thông minh.

  • - 咱们 zánmen tán de 这些 zhèxiē 老话 lǎohuà 年轻人 niánqīngrén dōu tài 明白 míngbai le

    - chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng de 路灯 lùdēng 一个个 yígègè dōu xiàng 通体 tōngtǐ 光明 guāngmíng de 水晶球 shuǐjīngqiú

    - những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.

  • - bèn 极了 jíle shén shì dōu yào gěi 解释 jiěshì 明明白白 míngmíngbaibái

    - Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.

  • - 大家 dàjiā dōu 明白 míngbai 吸烟 xīyān de 危害 wēihài

    - Mọi người đều rõ sự nguy hại của hút thuốc.

  • - 篇家 piānjiā 孩子 háizi dōu hěn 聪明 cōngming

    - Con của nhà họ Thiên đều rất thông minh.

  • - 屈家 qūjiā 孩子 háizi dōu hěn 聪明 cōngming

    - Những đứa trẻ nhà họ Khuất rất thông minh.

  • - 小明 xiǎomíng bài wáng 教授 jiàoshòu 为师 wèishī

    - Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.

  • - 明星 míngxīng 一般 yìbān dōu yǒu 美容 měiróng 顾问 gùwèn

    - Các ngôi sao thường có cố vấn thẩm mỹ.

  • - 王经理 wángjīnglǐ 办事 bànshì 干脆利落 gāncuìlìluò 员工 yuángōng men dōu hěn 佩服 pèifú

    - Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.

  • - shuí dōu 明白 míngbai bié 装蒜 zhuāngsuàn la

    - anh hiểu rõ hơn ai hết, đừng làm ra vẻ ngớ ngẩn!

  • - 两边 liǎngbian dōu 说好 shuōhǎo le 明儿 mínger 下午 xiàwǔ 赛球 sàiqiú

    - hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.

  • - zhè 三个 sāngè 空壳 kōngké 公司 gōngsī dōu 依据 yījù 明尼苏达州 míngnísūdázhōu de 湖泊 húpō 命名 mìngmíng

    - Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.

  • - xiǎo míng 考试 kǎoshì kǎo le 每天 měitiān dōu bèi 关在 guānzài 家里 jiālǐ 足不出户 zúbùchūhù

    - Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.

  • - 甭说 béngshuō le dōu 明白 míngbai le

    - Bạn đừng nói nữa, tôi đều hiểu rồi.

  • - 那些 nèixiē 女生 nǚshēng dōu hěn 聪明 cōngming

    - Những học sinh nữ đó đều rất thông minh.

  • - 那些 nèixiē 学生 xuésheng dōu hěn 聪明 cōngming

    - Những học sinh đó đều rất thông minh.

  • - 这些 zhèxiē 作品 zuòpǐn dōu 具有 jùyǒu 明朗 mínglǎng de 风格 fēnggé

    - những tác phẩm này đều mang những phong cách trong sáng cởi mở.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明都王

Hình ảnh minh họa cho từ 明都王

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明都王 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng , Yù
    • Âm hán việt: Vương , Vượng
    • Nét bút:一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MG (一土)
    • Bảng mã:U+738B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao