明和 mínghé

Từ hán việt: 【minh hoà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明和" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh hoà). Ý nghĩa là: Meiwa (tên trị vì của Nhật Bản 1764-1772), Meiwa (tên thường gọi của các công ty hoặc trường học Nhật Bản), Minghe, ga xe lửa ở Nam Đài Loan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明和 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明和 khi là Danh từ

Meiwa (tên trị vì của Nhật Bản 1764-1772)

Meiwa (Japanese reign name 1764-1772)

Meiwa (tên thường gọi của các công ty hoặc trường học Nhật Bản)

Meiwa (common name for Japanese companies or schools)

Minghe, ga xe lửa ở Nam Đài Loan

Minghe, rail station in South Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明和

  • - xiǎo míng 和小红 héxiǎohóng 恋爱 liànài le

    - Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.

  • - xiǎo míng 和小红 héxiǎohóng 结婚 jiéhūn le

    - Tiểu Minh kết hôn với Tiểu Hồng rồi.

  • - 李明 lǐmíng 撇下 piēxia 妻子 qīzǐ 孩子 háizi

    - Lý Minh bỏ rơi vợ con.

  • - 深刻理解 shēnkèlǐjiě 把握 bǎwò 人类文明 rénlèiwénmíng 新形态 xīnxíngtài de 丰富 fēngfù 内涵 nèihán

    - Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.

  • - 鲜明 xiānmíng de 鲜艳 xiānyàn de 一种 yīzhǒng 高亮度 gāoliàngdù qiáng 饱和度 bǎohédù 结合 jiéhé de 色彩 sècǎi de huò zhī 相关 xiāngguān de

    - màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.

  • - 保管 bǎoguǎn de rén 使用 shǐyòng de rén yǒu 明确 míngquè de 交接 jiāojiē 制度 zhìdù

    - người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.

  • - qǐng 提供 tígōng de 身份证明 shēnfènzhèngmíng 学历证书 xuélìzhèngshū

    - Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.

  • - 额头 étóu shàng 这个 zhègè shì yòng 玉米 yùmǐ 糖浆 tángjiāng 明胶 míngjiāo zuò de

    - Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.

  • - 昆明 kūnmíng 气候 qìhòu 温和 wēnhé 四季如春 sìjìrúchūn

    - Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.

  • - 裂缝 lièfèng 漏水 lòushuǐ 表明 biǎomíng 房子 fángzi de 施工 shīgōng 质量 zhìliàng 不好 bùhǎo

    - Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.

  • - 经理 jīnglǐ 需要 xūyào 精明 jīngmíng 细心 xìxīn

    - Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.

  • - 上面 shàngmiàn 标明 biāomíng le 制造商 zhìzàoshāng 发明者 fāmíngzhě

    - Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.

  • - 维修 wéixiū 手册 shǒucè xiàng nín 提供 tígōng 修理 xiūlǐ 汽车 qìchē suǒ de 图表 túbiǎo 说明 shuōmíng

    - Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.

  • - 粒面 lìmiàn de zài 明暗 míngàn 区间 qūjiān yǒu 显著 xiǎnzhù 分界 fēnjiè de 平滑 pínghuá de 用于 yòngyú 相片 xiàngpiān 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn

    - Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh

  • - 残骸 cánhái 目击者 mùjīzhě 证明 zhèngmíng 似乎 sìhū shì 炸弹 zhàdàn

    - Các mảnh vỡ và các nhân chứng cho biết nó trông giống như một quả bom.

  • - 楷书 kǎishū shì 中国 zhōngguó 书法艺术 shūfǎyìshù 长河 chánghé zhōng 一颗 yīkē 灿烂 cànlàn de 明星 míngxīng 绚丽 xuànlì de 奇葩 qípā

    - Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • - 显然 xiǎnrán 不是 búshì yǒu 木偶 mùǒu 威猛 wēiměng 摇滚 yáogǔn 明星 míngxīng de 魔幻 móhuàn 迷宫 mígōng

    - Chắc chắn không phải là loại ma thuật với những con rối và những ngôi sao nhạc rock nam tính.

  • - shì 有色 yǒusè 淫妇 yínfù 一个 yígè 身份 shēnfèn 不明 bùmíng

    - Bạn là con đẻ của một cô gái quyến rũ da màu

  • - 小明 xiǎomíng 昨天 zuótiān chǎo le jià

    - Tiểu Minh và tôi đã cãi nhau hôm qua.

  • - 明天 míngtiān 爬山 páshān 除了 chúle 准备 zhǔnbèi shuǐ chī de 还要 háiyào 准备 zhǔnbèi 什么 shénme

    - Ngày mai đi leo núi, ngoài chuẩn bị đồ ăn thức uống, còn cần chuẩn bị gì nữa không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明和

Hình ảnh minh họa cho từ 明和

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao