Đọc nhanh: 旷渺 (khoáng miểu). Ý nghĩa là: xa xôi và rộng lớn.
Ý nghĩa của 旷渺 khi là Tính từ
✪ xa xôi và rộng lớn
remote and vast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷渺
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 这 人 心境 旷达
- Người này tâm trạng rất thoải mái.
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 旷世功勋
- công trạng thời đại này không gì bì được; công trạng có một không hai.
- 渺无音息
- bặt vô âm tín; bặt tin.
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 他 待人 十分 旷达
- Anh ấy rất thoải mái với người khác.
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 旷代 文豪
- văn hào lỗi lạc.
- 他 今天 旷课 了
- Hôm nay anh ấy nghỉ học.
- 旷废学业
- lỡ việc học.
- 旷费时间
- hoang phí thời gian.
- 窗框 旷得 厉害
- Khung cửa sổ quá rộng.
- 远方 的 路 渺茫 不清
- Con đường xa xăm mơ hồ không rõ.
- 成功 的 可能性 渺茫
- Khả năng thành công rất mờ mịt.
- 成功 的 机会 很 渺茫
- Cơ hội thành công rất mong manh.
- 海上 的 船影 越来越 渺茫
- Bóng tàu trên biển ngày càng mờ ảo.
- 找到 她 的 希望 非常 渺茫
- Hy vọng tìm thấy cô ấy là rất mơ hồ.
- 渺小 的 努力 也 很 重要
- Nỗ lực nhỏ bé cũng rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旷渺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旷渺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旷›
渺›