Đọc nhanh: 旱伞 (hạn tán). Ý nghĩa là: ô che nắng; dù che nắng.
Ý nghĩa của 旱伞 khi là Danh từ
✪ ô che nắng; dù che nắng
阳伞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱伞
- 妈妈 给 我 买 了 新 伞
- Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.
- 走 旱路
- đi đường bộ
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 提选 耐旱 品种
- chọn giống chịu hạn.
- 藏 旱獭
- rái cạn Tây Tạng
- 战胜 伏旱
- chiến thắng hạn hán
- 伞 骨子
- khung dù
- 防旱 备荒
- phòng hạn để phòng mất mùa
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 旱地
- đất gò.
- 降落伞 型 二尖瓣
- Van hai lá dạng dù?
- 旱魃为虐
- quái vật hung hãn gây ra hạn hán
- 随身带 把 伞
- mang theo một cái ô.
- 他 把 着 雨伞
- Anh ấy cầm ô.
- 她 的 伞柄 断 了
- Cán ô của cô ấy đã gãy.
- 他 买 了 一 柄 伞
- Anh ấy đã mua một chiếc ô.
- 旱伞
- ô che nắng; dù che nắng
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旱伞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旱伞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伞›
旱›