gàn

Từ hán việt: 【cán.hãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cán.hãn). Ý nghĩa là: buổi tối; trời tối; khuya. Ví dụ : - 。 thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

buổi tối; trời tối; khuya

天色晚;晚上

Ví dụ:
  • - 宵衣旰食 xiāoyīgànshí

    - thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 宵衣旰食 xiāoyīgànshí

    - thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旰

Hình ảnh minh họa cho từ 旰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Gàn , Hàn
    • Âm hán việt: Cán , Hãn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMJ (日一十)
    • Bảng mã:U+65F0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp