Đọc nhanh: 日头 (nhật đầu). Ý nghĩa là: mặt trời; thái dương, thời kỳ.
Ý nghĩa của 日头 khi là Danh từ
✪ mặt trời; thái dương
太阳
✪ thời kỳ
指历史上以经济、政治、文化等状况为依据而划分的某个时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日头
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 案头 日历
- lịch để bàn
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 半个 日头
- nửa ngày
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 打垮 了 反动派 , 穷人 就 有 了 出头 的 日子
- dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.
- 烈日 晒 得 人 头昏眼花
- nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 我 也 有 盼 着 他 的 日头
- tôi cũng mong chờ anh ta.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
日›