Từ hán việt: 【y.ỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y.ỷ). Ý nghĩa là: nhu mì; kiều diễm. Ví dụ : - 。 phong cảnh hữu tình

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhu mì; kiều diễm

旖旎柔和美好

Ví dụ:
  • - 风光 fēngguāng

    - phong cảnh hữu tình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 风光 fēngguāng

    - phong cảnh hữu tình

  • - 南国 nánguó de 春天 chūntiān 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ 使人 shǐrén 陶醉 táozuì

    - phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm

  • - 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ

    - Phong cảnh thanh nhã.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旖

Hình ảnh minh họa cho từ 旖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phương 方 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:丶一フノノ一一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOKR (卜尸人大口)
    • Bảng mã:U+65D6
    • Tần suất sử dụng:Thấp