Đọc nhanh: 旁骛 (bàng vụ). Ý nghĩa là: không chuyên tâm; không chú tâm; lo ra. Ví dụ : - 驰心旁骛。 không chuyên tâm.
Ý nghĩa của 旁骛 khi là Động từ
✪ không chuyên tâm; không chú tâm; lo ra
在正业以外有所追求;不专心
- 驰心 旁骛
- không chuyên tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁骛
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 打旁 杈
- tỉa bỏ nhánh cây.
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 我 坐在 他 旁边
- Tôi ngồi cạnh anh ấy.
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 旁系亲属
- họ hàng xa.
- 左道旁门
- tà đạo; tà thuyết
- 在 桌子 旁边
- Bên cạnh cái bàn.
- 这个 字 有 言字旁 吗 ?
- Từ này có bộ ngôn không?
- 言字旁 的 字 很多 意思
- Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.
- 问题 涉及 到 旁 多方面
- Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 请 把 椅子 放在 桌子 旁边
- Xin hãy đặt ghế bên cạnh bàn.
- 旁边 是 广场
- Bên cạnh là quảng trường.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
- 驰心 旁骛
- không chuyên tâm.
- 旁人 也 看见 了 那个 错误
- Người ngoài cũng nhìn thấy sai lầm đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旁骛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旁骛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旁›
骛›