Đọc nhanh: 施主能级 (thi chủ năng cấp). Ý nghĩa là: cấp tài trợ (bán dẫn).
Ý nghĩa của 施主能级 khi là Thành ngữ
✪ cấp tài trợ (bán dẫn)
donor level (semiconductor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施主能级
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 做事 不能 只 在 钱 上 打主意
- làm việc không chỉ vì tiền.
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 这台 机器 已经 让 民主 在 全世界 变得 可能
- Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.
- 主观 能动性
- tính chủ quan năng động.
- 主观 能动性
- tính năng động chủ quan.
- 施展 技能
- Thi triển kỹ năng.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 施主能级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 施主能级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
施›
级›
能›