Đọc nhanh: 断裂模数 (đoạn liệt mô số). Ý nghĩa là: vỡ mô-đun.
Ý nghĩa của 断裂模数 khi là Động từ
✪ vỡ mô-đun
modulus rupture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断裂模数
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 运动员 肋骨 断裂
- Vận động viên bị gãy xương sườn.
- 竹子 嘎 的 一声 断裂
- Cây tre gãy két một tiếng.
- 城市 规模 不断 膨胀
- Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.
- 他们 的 人数 在 不断 增加
- Số người của họ đang tăng lên không ngừng.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
- 重量 指数 不断 上升
- Chỉ số trọng lượng liên tục tăng lên.
- 城市 的 规模 不断 发展
- Quy mô của thành phố không ngừng mở rộng.
- 教学 的 模式 在改革中 不断 发展
- Mô hình giảng dạy đang phát triển không ngừng trong cải cách.
- 他 在 这里 工作 了 数年
- Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断裂模数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断裂模数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
断›
模›
裂›