Đọc nhanh: 断背 (đoạn bội). Ý nghĩa là: đồng tính luyến ái (liên quan đến Brokeback Mountain 斷背 山 | 断背 山, một bộ phim năm 2005 về mối quan hệ đồng giới).
Ý nghĩa của 断背 khi là Động từ
✪ đồng tính luyến ái (liên quan đến Brokeback Mountain 斷背 山 | 断背 山, một bộ phim năm 2005 về mối quan hệ đồng giới)
homosexual (a reference to Brokeback Mountain 斷背山|断背山 [DuànbèiShān], a 2005 movie about a same-sex relationship)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断背
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
背›