Đọc nhanh: 断气 (đoạn khí). Ý nghĩa là: tắt thở; chết; tắt hơi; bặt hơi; tắt nghỉ; đứt hơi. Ví dụ : - 死亡断气 chết; tắt thở
Ý nghĩa của 断气 khi là Động từ
✪ tắt thở; chết; tắt hơi; bặt hơi; tắt nghỉ; đứt hơi
停止呼吸
- 死亡 断气
- chết; tắt thở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 死亡 断气
- chết; tắt thở
- 气候异常 , 天灾 不断
- Khí hậu bất thường và thiên tai tiếp diễn.
- 天气 不断 变化
- Thời tiết liên tục thay đổi.
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
气›