Đọc nhanh: 斩中底布 (trảm trung để bố). Ý nghĩa là: Chặt đế trung.
Ý nghĩa của 斩中底布 khi là Danh từ
✪ Chặt đế trung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩中底布
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 夜空 中 的 星星 星罗棋布
- Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 花朵 在 花园 中 均匀分布
- Hoa phân bố đều trong vườn.
- 他 在 棋局 中 布局 很 巧妙
- Anh ấy sắp xếp trên bàn cờ rất khéo léo.
- 湖底 像 锅底 , 越到 中间 越深
- đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 一下子 就 猜中 了 谜底
- Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 广告 在 城市 中 遍布
- Quảng cáo phân bố rộng rãi trong thành phố.
- 小店 在 市场 中 遍布
- Các cửa hàng nhỏ phân bố rộng rãi trong chợ.
- 我 更 喜欢 市中心 的 , 因为 那 家 宾馆 布置 得 很 现代
- Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.
- 而 不是 云中 的 卡布 其诺
- Không phải cappuccino trên mây.
- 这 几种 颜色 的 布 她 都 不中意
- mấy loại vải màu này cô ấy đều không vừa ý.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斩中底布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斩中底布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
布›
底›
斩›