Đọc nhanh: 斋祭 (trai tế). Ý nghĩa là: cúng tế (cho thần linh hoặc tổ tiên) trong khi kiêng thịt, rượu, v.v..
Ý nghĩa của 斋祭 khi là Động từ
✪ cúng tế (cho thần linh hoặc tổ tiên) trong khi kiêng thịt, rượu, v.v.
to offer sacrifices (to gods or ancestors) whilst abstaining from meat, wine etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斋祭
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 斋僧
- bố thí cơm cho thầy tu.
- 吃斋
- ăn chay
- 吃长斋
- ăn chay trường.
- 评注 《 聊斋志异 》
- bình chú "Liêu Trai Chí Dị"
- 主祭人
- người chủ tế
- 我们 每年 都 会 举行 蜡 祭
- Chúng tôi mỗi năm đều tổ chức lễ chạp.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 祭拜 土地 是 传统习俗
- Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 他 紧急 祭起 了 法宝
- Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.
- 祭奠 英烈
- lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 公祭 死难 烈士
- Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 古代 用豆 盛放 祭品
- Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.
- 烧纸 来 祭奠 先人
- Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.
- 她 在 祭祀 时 烧化 纸
- Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.
- 祭 祖宗
- thờ cúng tổ tông.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斋祭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斋祭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斋›
祭›