Đọc nhanh: 文读 (văn độc). Ý nghĩa là: cách phát âm văn học (thay vì thông tục) của một ký tự Trung Quốc.
Ý nghĩa của 文读 khi là Danh từ
✪ cách phát âm văn học (thay vì thông tục) của một ký tự Trung Quốc
literary (rather than colloquial) pronunciation of a Chinese character
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文读
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 爱读 优美 散文
- Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 熟读 范文
- đọc thuộc bài văn mẫu
- 朗读课文
- Đọc diễn cảm
- 通读 课文
- đọc toàn bộ bài khoá
- 先读 白文 , 后 看 注解
- đọc chính văn trước, xem chú giải sau.
- 请 阅读 文件 及 附件 内容
- Vui lòng đọc nội dung tài liệu và tài liệu kèm theo.
- 直接 阅读 外文 书籍
- đọc trực tiếp sách ngoại văn.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 他 在 教室 里 朗读课文
- Anh ấy đọc to bài học trong lớp.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 此文 措辞 诘 屈 难读
- Bài văn này dùng từ khó đọc.
- 他 嗜 读 文学作品
- Anh ấy thích đọc tác phẩm văn học.
- 阅读 文学 扩展 视野
- Đọc văn học giúp mở mang tầm mắt.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
读›