Đọc nhanh: 文本挖掘 (văn bổn oạt quật). Ý nghĩa là: Khai thác văn bản (hay còn gọi là khai phá văn bản; tiếng Anh: text mining hoặc text data mining) là một quá trình xử lý và trích xuất thông tin nằm trong văn bản; quá trình này là một phần của việc phân tích văn bản trong khai thác dữ liệu..
Ý nghĩa của 文本挖掘 khi là Danh từ
✪ Khai thác văn bản (hay còn gọi là khai phá văn bản; tiếng Anh: text mining hoặc text data mining) là một quá trình xử lý và trích xuất thông tin nằm trong văn bản; quá trình này là một phần của việc phân tích văn bản trong khai thác dữ liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文本挖掘
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 本合同 两种 文本 同等 有效
- Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 这 本书 包含 很多 文化 元素
- Sách này chứa đựng nhiều yếu tố văn hóa.
- 这 本书 包括 历史 、 文化 和 艺术
- Cuốn sách này bao gồm lịch sử, văn hóa và nghệ thuật.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 这 篇文章 的 本论 部分 很 精彩
- Phần chính của bài viết này rất đặc sắc.
- 本文 准备 就 以下 三个 问题 分别 加以 论述
- bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.
- 他 主编 一本 语文 杂志
- anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.
- 他 是 这本 语文 杂志 的 主编
- anh ấy là tổng biên tập của tạp chí ngữ văn này.
- 这部 著作 已有 两种 外文 译本
- tác phẩm nổi tiếng này đã có hai bản dịch ngoại văn.
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文本挖掘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文本挖掘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挖›
掘›
文›
本›