文具商 wénjù shāng

Từ hán việt: 【văn cụ thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文具商" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn cụ thương). Ý nghĩa là: Người buôn bán văn phòng phẩm.

Từ vựng: Văn Phòng Phẩm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文具商 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文具商 khi là Danh từ

Người buôn bán văn phòng phẩm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文具商

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - 一纸 yīzhǐ 具文 jùwén

    - bài văn suông.

  • - 拐进 guǎijìn 文具店 wénjùdiàn le

    - Anh ấy ghé vào cửa hàng văn phòng phẩm rồi.

  • - 纸张 zhǐzhāng 文具盒 wénjùhé 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú zhuāng 文具 wénjù 其它 qítā 书写 shūxiě 用具 yòngjù de 盒子 hézi

    - Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.

  • - 如对 rúduì 目录 mùlù 中所列 zhōngsuǒliè 商品 shāngpǐn 感兴趣 gǎnxìngqù qǐng 具体 jùtǐ 询价 xúnjià 我方 wǒfāng jiāng 立即 lìjí 报价 bàojià

    - Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.

  • - 纸张 zhǐzhāng 文具 wénjù děng děng

    - giấy viết, văn phòng phẩm vân vân.

  • - 商店 shāngdiàn mǎi le 一些 yīxiē 文具 wénjù

    - Tôi đi cửa hàng mua một ít văn phòng phẩm.

  • - 书桌上 shūzhuōshàng yǒu zhǐ shū děng 文具 wénjù

    - Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.

  • - zǎn le 文具 wénjù

    - Cô ấy đã dành gom đồ dùng học tập.

  • - 晋朝 jìncháo 文化 wénhuà 独具特色 dújùtèsè

    - Văn hóa nhà Tấn có đặc sắc riêng.

  • - 倭国 wōguó 文化 wénhuà 独具特色 dújùtèsè

    - Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.

  • - de 书包 shūbāo 各种 gèzhǒng 文具 wénjù 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Chiếc cặp đi học lớn của cậu ấy chứa đủ loại văn phòng phẩm.

  • - 甲方 jiǎfāng de 商业秘密 shāngyèmìmì 具有 jùyǒu běn 协议 xiéyì 第十二条 dìshíèrtiáo 所述 suǒshù de 含义 hányì

    - ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.

  • - 这家 zhèjiā diàn 文具 wénjù 种类 zhǒnglèi 很多 hěnduō

    - Cửa hàng này có nhiều loại văn phòng phẩm.

  • - shěng diǎn 油钱 yóuqián ba 只是 zhǐshì yào 文具店 wénjùdiàn

    - Để tiết kiệm xăng, tôi chỉ đến cửa hàng văn phòng phẩm.

  • - 商业街 shāngyèjiē de 房子 fángzi 建造 jiànzào 颇具 pǒjù 特色 tèsè

    - Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.

  • - 清点 qīngdiǎn le 所有 suǒyǒu de 文具 wénjù

    - Cô ấy đã kiểm kê tất cả đồ dùng văn phòng.

  • - 这些 zhèxiē 文具 wénjù dōu shì 学生 xuésheng yòng de

    - Những văn phòng phẩm này đều dành cho học sinh.

  • - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文具商

Hình ảnh minh họa cho từ 文具商

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文具商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao