Đọc nhanh: 整脊学 (chỉnh tích học). Ý nghĩa là: nắn khớp xương.
Ý nghĩa của 整脊学 khi là Danh từ
✪ nắn khớp xương
chiropractic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整脊学
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
- 校长 表扬 男同学 服装 整齐
- Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.
- 我们 要 提高 学生 的 整体素质
- Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 桂花香 弥漫 在 整个 学校
- Hương thơm của hoa quế lan tỏa khắp trường.
- 这是 一套 完整 的 学习 教材
- Đây là một bộ tài liệu học tập đầy đủ.
- 学校 整合 了 课程内容
- Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整脊学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整脊学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
整›
脊›