Đọc nhanh: 整妆 (chỉnh trang). Ý nghĩa là: giống như 整裝 | 整装, chuẩn bị sẵn sàng (cho một cuộc hành trình).
Ý nghĩa của 整妆 khi là Động từ
✪ giống như 整裝 | 整装
same as 整裝|整装
✪ chuẩn bị sẵn sàng (cho một cuộc hành trình)
to get ready (for a journey)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整妆
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 晒 伤妆
- trang điểm kiểu rám nắng
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 整治 河道
- sửa sang đường sông
- 孩子 面部 整形
- Tôi có một khuôn mặt của em bé.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 散粉 能 定妆 一整天
- Phấn phủ có thể giữ lớp trang điểm cả ngày.
- 你 给 我 20 块整 吧
- Bạn đưa tôi đúng 20 nhân dân tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整妆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整妆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妆›
整›