Đọc nhanh: 敬上 (kính thượng). Ý nghĩa là: của bạn một cách chân thành (ở cuối lá thư), của bạn thực sự.
Ý nghĩa của 敬上 khi là Động từ
✪ của bạn một cách chân thành (ở cuối lá thư)
yours sincerely (at the end of a letter)
✪ của bạn thực sự
yours truly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬上
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 我们 在 宴会 上 敬酒
- Chúng tôi chúc rượu tại bữa tiệc.
- 小 明 恭恭敬敬 地递 上 了 报告
- Tiểu Minh kính cẩn trao lại bản báo cáo.
- 送上 拙著 一册 , 敬希教 正
- kính tặng cuốn sách này, xin được chỉ giáo giùm cho.
- 她 敬上 香 给 祖先
- Cô ấy dâng hương cho tổ tiên.
- 她 在 社会 上 非常 尊敬
- Cô ấy rất được kính trọng trong xã hội.
- 大家 都 尊敬 圣上
- Mọi người đều tôn kính thánh thượng.
- 我们 在 聚会 上 敬酒
- Chúng tôi chúc rượu tại buổi gặp gỡ.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
敬›