Đọc nhanh: 散人 (tản nhân). Ý nghĩa là: Người nhàn hạ, chỉ người ở ẩn..
Ý nghĩa của 散人 khi là Danh từ
✪ Người nhàn hạ, chỉ người ở ẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散人
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 访寻 失散 的 亲人
- tìm kiếm người thân bị thất lạc
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 家人 离散
- người trong gia đình bị ly tán.
- 在 海边 散步 让 人 轻松
- Đi dạo bên bờ biển khiến người ta thư giãn.
- 山村 的 人家 住 得 很 分散
- nhà cửa trong thôn rất tản mác.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 花朵 散发 迷人 芬香
- Hoa nở tỏa ra hương thơm quyến rũ.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 寻找 逃散 的 亲人
- tìm kiếm người thân thất lạc.
- 旧社会 资本家 随便 散 工人
- trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.
- 探问 失散多年 的 亲人 的 下落
- dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.
- 老人 喜欢 在 公园 散步
- Các cụ già thích đi dạo trong công viên.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 那儿 有 俩 人 在 散步
- Ở kia có hai người đang đi dạo.
- 警察 在 疏散 人群
- Cảnh sát đang phân tán đám đông.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 离散 几十年 的 亲人 , 渴盼 早日 团圆
- người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
散›