Đọc nhanh: 教师节 (giáo sư tiết). Ý nghĩa là: Ngày nhà giáo (ngày 10 tháng 9 ở CHND Trung Hoa và ngày sinh của Khổng Tử, ngày 28 tháng 9 ở Đài Loan).
Ý nghĩa của 教师节 khi là Danh từ
✪ Ngày nhà giáo (ngày 10 tháng 9 ở CHND Trung Hoa và ngày sinh của Khổng Tử, ngày 28 tháng 9 ở Đài Loan)
Teachers' Day (September 10th in PRC and Confucius's birthday, September 28th in Taiwan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教师节
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 感谢 华师 教诲
- Cảm ơn thầy giáo.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 牢记 老师 的 教导
- nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 教师 的 职责 是 教书育人
- Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.
- 聘请 教师
- mời giáo sư.
- 遴聘 教师
- chọn lọc kỹ lưỡng khi mời giáo sư.
- 耕读 教师
- vừa làm ruộng vừa dạy học
- 代课 教师
- giáo viên dạy thay.
- 小明 拜 王 教授 为师
- Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 她 是 我们 的 班 教师
- Cô ấy là giáo viên lớp của chúng tôi.
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 他 一径 是 做 教师 的
- ông ấy trước giờ vẫn là giáo viên.
- 师兄 教我如何 运用 内力
- Sư huynh dạy tôi cách sử dụng nội lực.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 师傅 教 了 三个 徒弟
- Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教师节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教师节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
教›
节›