救急不救穷 jiùjí bù jiù qióng

Từ hán việt: 【cứu cấp bất cứu cùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "救急不救穷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứu cấp bất cứu cùng). Ý nghĩa là: giúp đỡ người đói nhưng không giúp người nghèo (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 救急不救穷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 救急不救穷 khi là Từ điển

giúp đỡ người đói nhưng không giúp người nghèo (thành ngữ)

help the starving but not the poor (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救急不救穷

  • - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • - 救济 jiùjì 人员 rényuán zài xiàng 生还者 shēnghuánzhě 分发 fēnfā 紧急 jǐnjí 配给品 pèijǐpǐn

    - Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.

  • - 参与 cānyù le 紧急 jǐnjí 救援 jiùyuán 行动 xíngdòng

    - Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.

  • - 突发 tūfā 需要 xūyào 急救 jíjiù

    - Anh ấy đột ngột bị đột quỵ, cần cấp cứu.

  • - 急救 jíjiù 人员 rényuán le 抢救 qiǎngjiù

    - Nhân viên cấp cứu ngừng sơ cứu.

  • - 急救 jíjiù 推车 tuīchē

    - Nhận một chiếc xe đẩy bị tai nạn.

  • - 补救 bǔjiù 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.

  • - 准备 zhǔnbèi le 十件 shíjiàn 急救 jíjiù 用品 yòngpǐn

    - Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.

  • - 一辆 yīliàng 救护车 jiùhùchē 急驰 jíchí ér lái 人们 rénmen 纷纷 fēnfēn wǎng 两边 liǎngbian 躲让 duǒràng

    - chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.

  • - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 跳入 tiàorù zhōng 救人 jiùrén

    - Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.

  • - 应该 yīnggāi 懂得 dǒngde 如何 rúhé 实施 shíshī 基本 jīběn de 急救 jíjiù

    - Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.

  • - 与其 yǔqí 补救 bǔjiù 已然 yǐrán 不如 bùrú 防止 fángzhǐ 于未然 yúwèirán

    - truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.

  • - yǒu 很多 hěnduō 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng 需要 xūyào 迅速 xùnsù de 急救 jíjiù 治疗 zhìliáo

    - Có nhiều trường hợp khẩn cấp cần được cấp cứu kịp thời.

  • - zhāi le 几个 jǐgè qián 救急 jiùjí

    - Vay nóng một ít tiền để cứu trợ khẩn cấp.

  • - 医生 yīshēng shuō 病情 bìngqíng 不可救药 bùkějiùyào

    - Bác sĩ nói tình trạng bệnh không thể cứu vãn.

  • - 所以 suǒyǐ 觉得 juéde 值得 zhíde bèi jiù ma

    - Điều gì khiến anh ta không xứng đáng được cứu?

  • - 这种 zhèzhǒng bìng 不可救药 bùkějiùyào

    - Căn bệnh này đã không thể cứu chữa.

  • - kàn shì 鬼迷心窍 guǐmíxīnqiào 不可 bùkě 挽救 wǎnjiù

    - Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn

  • - 事业 shìyè 生涯 shēngyá 疲软 píruǎn le 伟哥 wěigē jiù 不了 bùliǎo

    - Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.

  • - 平时 píngshí 呼朋唤友 hūpénghuànyǒu 一旦 yídàn 友人 yǒurén yǒu le 急难 jínàn 不但 bùdàn 不救 bùjiù 反而 fǎnér 落井投石 luòjǐngtóushí

    - Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 救急不救穷

Hình ảnh minh họa cho từ 救急不救穷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救急不救穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao