Đọc nhanh: 攻袭 (công tập). Ý nghĩa là: tiến công tập kích; công kích.
Ý nghĩa của 攻袭 khi là Động từ
✪ tiến công tập kích; công kích
进攻袭击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻袭
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 攻守同盟
- tổ chức đồng minh tiến công và phòng thủ.
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 偷袭 敌营
- tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
- 攻坚战
- đánh công sự kiên cố của địch; trận công kiên
- 攻心 战术
- chiến thuật tâm lý chiến
- 总攻 令
- lệnh tổng tiến công
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攻袭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攻袭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攻›
袭›