Đọc nhanh: 攻城略地 (công thành lược địa). Ý nghĩa là: công thành đoạt đất; đánh chiếm thành trì, đoạt đất đai.
Ý nghĩa của 攻城略地 khi là Thành ngữ
✪ công thành đoạt đất; đánh chiếm thành trì, đoạt đất đai
攻占城池,夺取土地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻城略地
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 这是 我们 城市 的 地图
- Đây là bản đồ của thành phố chúng tôi.
- 攻击 敌人 阵地
- Tiến công vào trận địa địch.
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 敌军 略城 失败
- Quân địch chiếm thành thất bại.
- 将军 下令 部下 攻城
- Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.
- 攻打 敌人 的 阵地
- tấn công trận địa của địch.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 地震 毁灭 了 城市
- Động đất tàn phá thành phố.
- 地方法院 在 城市 里
- Tòa án địa phương nằm trong thành phố.
- 城市 里 地皮 很 紧张
- đất xây dựng trong thành phố rất eo hẹp.
- 本地人 对 这座 城市 很 熟悉
- Người địa phương rất quen thuộc với thành phố này.
- 略 尽 地主之谊
- tỏ lòng mến khách của địa phương nhà.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 八达岭长城 站 是 中国 最深 的 地铁站
- Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.
- 在 沼泽地 里 , 我们 受到 蚊子 的 围攻
- Trong đầm lầy, chúng tôi bị muỗi tấn công.
- 军队 攻略 了 这座 城市
- Quân đội đã chiếm đóng thành phố này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攻城略地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攻城略地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
城›
攻›
略›