攻城略地 gōngchénglüède

Từ hán việt: 【công thành lược địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "攻城略地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công thành lược địa). Ý nghĩa là: công thành đoạt đất; đánh chiếm thành trì, đoạt đất đai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 攻城略地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 攻城略地 khi là Thành ngữ

công thành đoạt đất; đánh chiếm thành trì, đoạt đất đai

攻占城池,夺取土地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻城略地

  • - bèi 围困 wéikùn zài 城里 chénglǐ de 老百姓 lǎobǎixìng 空运 kōngyùn dào 安全 ānquán 地区 dìqū

    - Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.

  • - 我们 wǒmen zài 沼泽地 zhǎozédì 受到 shòudào 蚊子 wénzi de 围攻 wéigōng

    - Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.

  • - 地图 dìtú 概览 gàilǎn 全城 quánchéng

    - Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 城市 chéngshì de 地图 dìtú

    - Đây là bản đồ của thành phố chúng tôi.

  • - 攻击 gōngjī 敌人 dírén 阵地 zhèndì

    - Tiến công vào trận địa địch.

  • - 他们 tāmen lüè 侵城 qīnchéng

    - Bọn họ chiếm đất chiếm thành.

  • - 敌军 díjūn 略城 lüèchéng 失败 shībài

    - Quân địch chiếm thành thất bại.

  • - 将军 jiāngjūn 下令 xiàlìng 部下 bùxià 攻城 gōngchéng

    - Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.

  • - 攻打 gōngdǎ 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - tấn công trận địa của địch.

  • - 半夜 bànyè 城市 chéngshì 地震 dìzhèn le

    - Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.

  • - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 攻略 gōnglüè 敌人 dírén de 堡垒 bǎolěi

    - Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.

  • - 地震 dìzhèn 毁灭 huǐmiè le 城市 chéngshì

    - Động đất tàn phá thành phố.

  • - 地方法院 dìfāngfǎyuàn zài 城市 chéngshì

    - Tòa án địa phương nằm trong thành phố.

  • - 城市 chéngshì 地皮 dìpí hěn 紧张 jǐnzhāng

    - đất xây dựng trong thành phố rất eo hẹp.

  • - 本地人 běndìrén duì 这座 zhèzuò 城市 chéngshì hěn 熟悉 shúxī

    - Người địa phương rất quen thuộc với thành phố này.

  • - lüè jǐn 地主之谊 dìzhǔzhīyì

    - tỏ lòng mến khách của địa phương nhà.

  • - 城里 chénglǐ 旅馆 lǚguǎn 大多 dàduō 客满 kèmǎn 差点 chàdiǎn zhǎo 不到 búdào 落脚 luòjiǎo de 地方 dìfāng

    - Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.

  • - 八达岭长城 bādálǐngchángchéng zhàn shì 中国 zhōngguó 最深 zuìshēn de 地铁站 dìtiězhàn

    - Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.

  • - zài 沼泽地 zhǎozédì 我们 wǒmen 受到 shòudào 蚊子 wénzi de 围攻 wéigōng

    - Trong đầm lầy, chúng tôi bị muỗi tấn công.

  • - 军队 jūnduì 攻略 gōnglüè le 这座 zhèzuò 城市 chéngshì

    - Quân đội đã chiếm đóng thành phố này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攻城略地

Hình ảnh minh họa cho từ 攻城略地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攻城略地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOK (一人大)
    • Bảng mã:U+653B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa