Đọc nhanh: 收件人 (thu kiện nhân). Ý nghĩa là: Tới: (tiêu đề email), người nhận (thư).
Ý nghĩa của 收件人 khi là Danh từ
✪ Tới: (tiêu đề email)
To: (email header)
✪ người nhận (thư)
recipient (of mail)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收件人
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 别 拿 那件事 虎人
- Đừng lấy chuyện đó ra dọa nạt người khác.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 他 老 说 这件 事 , 人们 都 听 絮烦 了
- anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 请 查收 邮件 和 附件
- Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.
- 邮件 顺利 臻 收件人
- Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.
- 邮件 的 发件人 是 谁 ?
- Người gửi email là ai?
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 这件 事 你 一个 人 包办 了 吧
- việc này một mình anh đảm nhiệm nhé!
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 他们 不许 我 向 主人 打听 这件 事
- Họ cấm tôi hỏi chủ tôi về điều đó.
- 这件 事 谁 都 干得了 , 你 拿不住 人
- việc này ai cũng làm được, anh không làm khó dễ được đâu.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 他 着 人 去 送 文件
- Anh ấy cử người đi đưa tài liệu.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收件人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收件人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
件›
收›