Đọc nhanh: 支馆 (chi quán). Ý nghĩa là: chi quán.
Ý nghĩa của 支馆 khi là Danh từ
✪ chi quán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支馆
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 他 喜欢 这 支歌
- Anh ấy thích bài hát này.
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 下馆子
- vào quán ăn
- 支边 工作
- công tác chi viện biên giới
- 支应 门户
- gác cửa; gác cổng
- 如是 , 我会 支持 你 的 决定
- Như vậy, tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
馆›