支那 zhīnà

Từ hán việt: 【chi na】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "支那" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi na). Ý nghĩa là: phiên âm của Trung Quốc (tiếng Nhật: Shina), thuật ngữ thuộc địa, thường bị coi là kỳ thị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 支那 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

phiên âm của Trung Quốc (tiếng Nhật: Shina), thuật ngữ thuộc địa, thường bị coi là kỳ thị

phonetic transcription of China (Japanese: Shina), colonial term, generally considered discriminatory

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支那

  • - shì 大巴 dàbā

    - Đó là xe khách.

  • - 支持 zhīchí 莱布尼茨 láibùnící

    - Tôi là người Leibniz.

  • - 支歌 zhīgē 人气 rénqì gāo

    - Bài hát đó rất được yêu thích.

  • - 那支 nàzhī 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Chiếc trâm cài tóc đấy rất quý giá.

  • - 那支 nàzhī 球队 qiúduì hěn 厉害 lìhai

    - Đội bóng đá đó rất giỏi.

  • - 支曲里 zhīqūlǐ 节奏 jiézòu hěn 欢快 huānkuài

    - Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.

  • - 那支 nàzhī 球队 qiúduì 北得 běidé 很惨 hěncǎn

    - Đội bóng đó thất bại thảm hại.

  • - zhe 支弋 zhīyì 准备 zhǔnbèi 射鸟 shèniǎo

    - Anh ta cầm mũi tên chuẩn bị bắn chim.

  • - 小明吝 xiǎomínglìn 那支 nàzhī 铅笔 qiānbǐ

    - Tiểu Minh tiếc chiếc bút chì đó.

  • - 国防 guófáng 开支 kāizhī 削减 xuējiǎn 不得 bùdé 可是 kěshì 关天关 guāntiānguān de shì

    - Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!

  • - fān 包寻 bāoxún 那支 nàzhī 钢笔 gāngbǐ

    - Tôi lục túi tìm chiếc bút máy đó.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 常哼 chánghēng 那支 nàzhī 难听 nántīng de 果冻 guǒdòng 广告歌 guǎnggàogē

    - Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.

  • - 那支 nàzhī 球队 qiúduì 狂胜 kuángshèng le 十几分 shíjǐfēn

    - Đội bóng đó thắng hơn mười mấy điểm một cách áp đảo.

  • - 巨浪 jùlàng jiāng sōu 失事 shīshì de 船只 chuánzhī 冲击 chōngjī 支离破碎 zhīlípòsuì

    - Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.

  • - 可能 kěnéng 没有 méiyǒu 奥黛丽 àodàilì · 赫本 hèběn 那么 nàme yǒu 魅力 mèilì dàn 全心全意 quánxīnquányì 支持 zhīchí hǎo de 事业 shìyè

    - Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.

  • - 那支 nàzhī 大麻 dàmá 混在 hùnzài jiù 梳妆台 shūzhuāngtái de 杂物 záwù

    - Nó ở trong tủ quần áo của tôi.

  • - 那支 nàzhī 球队 qiúduì de 历史 lìshǐ 非常 fēicháng 辉煌 huīhuáng

    - Đội bóng đó có một lịch sử tuyệt vời.

  • - 那支 nàzhī 朱笔 zhūbǐ 特别 tèbié 显眼 xiǎnyǎn

    - Chiếc bút đỏ đó rất nổi bật.

  • - 小明 xiǎomíng hái le 支笔 zhībǐ

    - Tiểu Minh trả lại cây bút đó.

  • - 喜欢 xǐhuan 那个 nàgè 老油条 lǎoyóutiáo

    - Tôi không thích đứa thảo mai đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 支那

Hình ảnh minh họa cho từ 支那

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支那 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao