Đọc nhanh: 支那 (chi na). Ý nghĩa là: phiên âm của Trung Quốc (tiếng Nhật: Shina), thuật ngữ thuộc địa, thường bị coi là kỳ thị.
✪ phiên âm của Trung Quốc (tiếng Nhật: Shina), thuật ngữ thuộc địa, thường bị coi là kỳ thị
phonetic transcription of China (Japanese: Shina), colonial term, generally considered discriminatory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支那
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 那支 笄 十分 珍贵
- Chiếc trâm cài tóc đấy rất quý giá.
- 那支 球队 很 厉害
- Đội bóng đá đó rất giỏi.
- 那 支曲里 节奏 很 欢快
- Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.
- 那支 球队 北得 很惨
- Đội bóng đó thất bại thảm hại.
- 他 拿 着 那 支弋 准备 射鸟
- Anh ta cầm mũi tên chuẩn bị bắn chim.
- 小明吝 那支 铅笔
- Tiểu Minh tiếc chiếc bút chì đó.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 我 翻 包寻 那支 钢笔
- Tôi lục túi tìm chiếc bút máy đó.
- 我 忍不住 常哼 那支 难听 的 果冻 广告歌
- Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.
- 那支 球队 狂胜 了 十几分
- Đội bóng đó thắng hơn mười mấy điểm một cách áp đảo.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
- 那支 大麻 混在 我 旧 梳妆台 里 的 杂物 里
- Nó ở trong tủ quần áo của tôi.
- 那支 球队 的 历史 非常 辉煌
- Đội bóng đó có một lịch sử tuyệt vời.
- 那支 朱笔 特别 显眼
- Chiếc bút đỏ đó rất nổi bật.
- 小明 还 了 那 支笔
- Tiểu Minh trả lại cây bút đó.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支那
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支那 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
那›