支原体 zhīyuántǐ

Từ hán việt: 【chi nguyên thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "支原体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi nguyên thể). Ý nghĩa là: Mycoplasma (vi khuẩn ký sinh không có thành tế bào).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 支原体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 支原体 khi là Danh từ

Mycoplasma (vi khuẩn ký sinh không có thành tế bào)

Mycoplasma (parasitic bacteria without cell wall)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支原体

  • - 支持 zhīchí 安东尼 āndōngní

    - Tôi bỏ phiếu cho Anthony.

  • - 支持 zhīchí 莱布尼茨 láibùnící

    - Tôi là người Leibniz.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 衣原体 yīyuántǐ 原来 yuánlái 不是 búshì 花名 huāmíng

    - Chlamydia không phải là hoa.

  • - 草原 cǎoyuán shàng 支起 zhīqǐ le 帐幕 zhàngmù

    - lều bạt dựng trên đồng cỏ.

  • - 原子 yuánzǐ duì 人体 réntǐ 有害 yǒuhài

    - Nguyên tử phóng xạ gây hại cho cơ thể con người.

  • - 体力不支 tǐlìbùzhī

    - thể lực không đủ

  • - 身体 shēntǐ 已经 yǐjīng 复原 fùyuán

    - sức khoẻ đã được hồi phục.

  • - 照相 zhàoxiàng 影印 yǐngyìn 原体 yuántǐ 无殊 wúshū

    - chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.

  • - 由于 yóuyú 身体 shēntǐ 原因 yuányīn 决定 juédìng 引退 yǐntuì

    - Do nguyên nhân sức khỏe, anh ấy quyết định từ chức.

  • - 这些 zhèxiē dōu shì 社会 shèhuì de 大体 dàtǐ 原则 yuánzé

    - Đây là những nguyên tắc lớn của xã hội.

  • - 译者 yìzhě 没有 méiyǒu 体会 tǐhuì 原文 yuánwén de 精神 jīngshén

    - Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.

  • - 因为 yīnwèi 身体 shēntǐ 原因 yuányīn zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān

    - Vì nguyên nhân sức khỏe, anh ấy nán lại Bắc Kinh ít hôm.

  • - 红豆杉 hóngdòushān 原生质 yuánshēngzhì 体制 tǐzhì bèi 培养 péiyǎng 研究 yánjiū

    - Nghiên cứu về chuẩn bị và nuôi cấy Thông đỏ Trung Quốc

  • - 原始人 yuánshǐrén 未开化 wèikāihuà de rén bèi 其他 qítā 民族 mínzú huò 群体 qúntǐ 视为 shìwéi 拥有 yōngyǒu 原始 yuánshǐ 文化 wénhuà de rén

    - Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.

  • - 信条 xìntiáo 个人 gèrén 群体 qúntǐ huò 机构 jīgòu de 信条 xìntiáo huò 原则 yuánzé de 总和 zǒnghé

    - Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.

  • - 因为 yīnwèi 体力不支 tǐlìbùzhī zài 这次 zhècì 登山 dēngshān 比赛 bǐsài zhōng 落后 luòhòu le

    - Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.

  • - 原则上 yuánzéshang 他们 tāmen dōu 支持 zhīchí

    - Về cơ bản, họ đều ủng hộ.

  • - 原理 yuánlǐ 教给 jiāogěi 剩下 shèngxià de kào 自己 zìjǐ 体会 tǐhuì

    - Tôi đã dạy bạn nguyên tắc, việc còn lại là phải dựa vào chính trải nghiệm của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 支原体

Hình ảnh minh họa cho từ 支原体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支原体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao