huō

Từ hán việt: 【hoắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoắc). Ý nghĩa là: xúc; hốt. Ví dụ : - xúc đất. - xúc than

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xúc; hốt

把堆积的东西倒出来特指把采出的煤、矿石等铲起来倒到另一个地方或容器中

Ví dụ:
  • - huō

    - xúc đất

  • - huō 煤机 méijī

    - xúc than

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - huō 煤机 méijī

    - xúc than

  • - huō

    - xúc đất

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攉

Hình ảnh minh họa cho từ 攉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+16 nét)
    • Pinyin: Huō
    • Âm hán việt: Hoắc
    • Nét bút:一丨一一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBG (手一月土)
    • Bảng mã:U+6509
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp