攀害 pān hài

Từ hán việt: 【phàn hại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "攀害" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phàn hại). Ý nghĩa là: bị thiệt hại bởi sự vu khống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 攀害 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 攀害 khi là Động từ

bị thiệt hại bởi sự vu khống

damaged by slander

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀害

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - 藤蔓 téngwàn 攀附 pānfù 树木 shùmù

    - dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.

  • - 总是 zǒngshì 攀龙附凤 pānlóngfùfèng

    - Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.

  • - 根绝 gēnjué 虫害 chónghài

    - diệt tận gốc côn trùng có hại.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 告诉 gàosù 妹妹 mèimei 不要 búyào 害怕 hàipà

    - Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.

  • - 我们 wǒmen 攀登 pāndēng le 洞穴 dòngxué de 顶部 dǐngbù

    - Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 伤害 shānghài 无辜 wúgū

    - Chúng ta không thể làm hại người vô tội.

  • - 不想 bùxiǎng 伤害 shānghài de 感情 gǎnqíng

    - Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 爱护 àihù 花草树木 huācǎoshùmù 攀折 pānzhé 伤害 shānghài

    - Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.

  • - 保护 bǎohù 喉咙 hóulóng 受伤害 shòushānghài

    - Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.

  • - xiǎng pān 亲戚 qīnqī lái 获得 huòdé 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.

  • - 伤害 shānghài 自尊心 zìzūnxīn

    - Tổn thương lòng tự trọng.

  • - 伤口 shāngkǒu 痛得 tòngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương đau dữ dội.

  • - bèi 伤害 shānghài guò

    - Tôi từng bị anh ấy làm tổn thương.

  • - 昨晚 zuówǎn méi 回来 huílai 电话 diànhuà 不通 bùtōng 害得 hàide 担心 dānxīn le 一个 yígè 晚上 wǎnshang

    - Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攀害

Hình ảnh minh họa cho từ 攀害

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+15 nét)
    • Pinyin: Pān
    • Âm hán việt: Phan , Phàn
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDKQ (木木大手)
    • Bảng mã:U+6500
    • Tần suất sử dụng:Cao