Hán tự: 擂
Đọc nhanh: 擂 (lôi.luỵ). Ý nghĩa là: mài; nghiền, đấm; đánh. Ví dụ : - 擂钵。 chén (bát) mài mực.. - 擂了一拳。 đấm một quả.
✪ mài; nghiền
研磨
- 擂钵
- chén (bát) mài mực.
✪ đấm; đánh
打
- 擂 了 一拳
- đấm một quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擂
- 打擂
- đấu võ đài.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 擂钵
- chén (bát) mài mực.
- 擂 了 一拳
- đấm một quả.
- 我 并 不是 自吹自擂 , 但 所有 的 重要 工作 都 是 我 干 的
- Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.
- 他 是 一个 随和 的 人 , 但 就是 喜欢 自吹自擂
- Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擂›