Đọc nhanh: 撒慌 (tát hoảng). Ý nghĩa là: nói dối; bịa đặt.
Ý nghĩa của 撒慌 khi là Động từ
✪ nói dối; bịa đặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒慌
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 播撒 药粉
- rắc thuốc bột
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 是 和 休 · 撒克逊 会面
- Cuộc gặp là với Hugh Saxon.
- 她 撒 撒娇 请求 帮忙
- Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.
- 她 撒 撒娇 让 我 买 玩具
- Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.
- 我们 慌忙 去 参加 会议
- Chúng tôi vội vã đến cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撒慌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒慌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慌›
撒›