Đọc nhanh: 摔跌 (suất điệt). Ý nghĩa là: để rơi.
Ý nghĩa của 摔跌 khi là Động từ
✪ để rơi
to take a fall
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔跌
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 他 摔伤 了 尻 部
- Anh ấy bị ngã đau mông.
- 跌足 长叹
- giậm chân thở dài
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 摔 了 个 扑虎 儿
- té một cái ngã nhào xuống đất.
- 摔 了 个 大马 趴
- trượt một cái ngã ụp mặt
- 摔 了 个 大马 趴
- ngã sấp một cái.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
- 摔 了 个 仰八叉
- ngã chỏng vó
- 宝宝 摔倒 了 , 妈妈 赶忙 把 他 搊 过来
- Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 摔 了 个 屁股 蹲儿
- té phịch một cái.
- 股票 又 跌 了 , 真 囧 !
- Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!
- 他 摔倒 了 , 屁股 疼
- Anh ấy ngã, đau cả mông.
- 摔倒 在 那个 一米 八 的 弟弟 怀里
- Ngã vào vòng tay của em trai cao 1m8.
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摔跌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摔跌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摔›
跌›