摊档 là gì?: 摊档 (than đương). Ý nghĩa là: (phương ngữ) quầy hàng của người bán hàng.
Ý nghĩa của 摊档 khi là Danh từ
✪ (phương ngữ) quầy hàng của người bán hàng
(dialect) vendor's stall
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊档
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 摊手 不管
- xuôi tay bỏ mặc
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 帕斯卡 换 档案
- Pascal cho tệp.
- 金胎 首饰 是 高档 品
- Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.
- 低档 服装
- trang phục loại kém; quần áo loại kém.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 我查 了 双子 巫师 团 的 档案
- Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 玉版宣 是 一种 高档 纸
- Giấy ngọc bản Tuyên Thành là một loại giấy cao cấp.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 鱼档
- quầy bán cá
- 这辆 车 的 倒车档 在 哪里 ?
- Số lùi của xe này ở đâu?
- 爸爸 摊开 工作 图纸
- Bố mở ra bản vẽ công việc.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摊档
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摊档 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摊›
档›