Đọc nhanh: 摊匀 (than quân). Ý nghĩa là: san bổ.
Ý nghĩa của 摊匀 khi là Động từ
✪ san bổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊匀
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 摊手 不管
- xuôi tay bỏ mặc
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 字 写 得 很 匀称
- chữ viết rất đều
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 他 的 身材 很 匀称
- Thân hình của anh ấy rất cân đối.
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 种子 撒得 很匀
- Hạt giống được rải rất đều.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 你 的 工作 太多 了 , 匀 给 我 一点儿 吧 !
- Công việc của bạn nhiều quá, chia cho tôi một chút đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摊匀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摊匀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匀›
摊›