Đọc nhanh: 搭膊 (đáp bác). Ý nghĩa là: túi đeo vai.
Ý nghĩa của 搭膊 khi là Danh từ
✪ túi đeo vai
shoulder bag
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭膊
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 在 食堂 搭伙
- ăn chung ở nhà ăn.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 我 觉得 胳膊 沉
- Tôi cảm thấy cánh tay nặng trĩu.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 心脏 搭桥 手术
- phẫu thuật nối mạch máu tim.
- 服饰 的 搭配 很 重要
- Sự phối hợp trang phục rất quan trọng.
- 把 衣服 搭 在 竹竿 上
- Vắt quần áo lên sào tre.
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 他 给 我们 搭 的 花园 棚屋 很 没 水平
- Anh ấy đã xây dựng căn nhà mái che trong khu vườn cho chúng tôi rất kém chuyên môn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搭膊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搭膊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搭›
膊›