Đọc nhanh: 搞混 (cảo hỗn). Ý nghĩa là: xáo trộn, trộn lên, lộn xộn.
Ý nghĩa của 搞混 khi là Động từ
✪ xáo trộn
to confuse
✪ trộn lên
to mix up
✪ lộn xộn
to muddle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞混
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 河水 很 混
- Nước sông rất đục.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 混迹江湖
- trà trộn trong giang hồ.
- 军阀 混战
- trận hỗn chiến của đám quân phiệt.
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 吃 犒劳 ( 享受 搞劳 )
- ăn khao.
- 这个 项目 搞 得 很 扎实
- Dự án này được thực hiện rất chắc chắn.
- 油和水 混合
- Dầu và nước lẫn lộn.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 数位 顺序 别 搞混
- Thứ tự vị trí của số không được lộn xộn.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搞混
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搞混 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搞›
混›