搓澡 cuō zǎo

Từ hán việt: 【tha táo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "搓澡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha táo). Ý nghĩa là: tắm kỳ (có người chà lưng giùm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 搓澡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 搓澡 khi là Động từ

tắm kỳ (có người chà lưng giùm)

洗澡时由别人给擦洗身体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搓澡

  • - 妈妈 māma zài gěi 弟弟 dìdì 洗澡 xǐzǎo

    - Mẹ đang tắm cho em trai tôi.

  • - 小孩 xiǎohái 爱浴澡 àiyùzǎo

    - Trẻ nhỏ thích tắm.

  • - zài cuō 面团 miàntuán zuò 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.

  • - 宝宝 bǎobǎo gāi 洗澡 xǐzǎo le

    - Em bé cần tắm rồi.

  • - 爸爸 bàba gěi 宝宝 bǎobǎo 洗澡 xǐzǎo

    - Bố tắm cho em bé.

  • - 试图用 shìtúyòng 清洁剂 qīngjiéjì lái chú duǎn 上衣 shàngyī 上面 shàngmiàn de 污痕 wūhén dàn cuō 洗不掉 xǐbùdiào

    - Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.

  • - 眼看 yǎnkàn zhù 他们 tāmen 行将 xíngjiāng 失败 shībài 快乐 kuàilè 得直 dézhí 搓手 cuōshǒu

    - Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.

  • - cuō 面团 miàntuán zuò le 面包 miànbāo

    - Cô ấy nhào bột làm bánh mì.

  • - cuō qiú shì 基本 jīběn de 篮球 lánqiú 技巧 jìqiǎo

    - Đập bóng là kỹ thuật cơ bản của bóng rổ.

  • - cuō zhe 眼睛 yǎnjing gāng 睡醒 shuìxǐng

    - Tôi dụi mắt vừa tỉnh dậy.

  • - 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 洗澡 xǐzǎo

    - Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.

  • - 丝织品 sīzhīpǐn 搁不住 gébúzhù 揉搓 róucuo

    - đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.

  • - 人们 rénmen yīng 经常 jīngcháng 洗澡 xǐzǎo 保证 bǎozhèng 个人卫生 gèrénwèishēng

    - Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.

  • - cuō 着手 zhuóshǒu 等待 děngdài 消息 xiāoxi

    - Anh ấy xoa hai bàn tay chờ đợi tin tức.

  • - 洗澡 xǐzǎo 洗完 xǐwán 便 biàn 出来 chūlái

    - Cô ấy tắm xong thì ra ngoài ngay.

  • - 洗澡 xǐzǎo táng

    - bể tắm; bồn tắm.

  • - zài 浴室 yùshì 洗澡 xǐzǎo

    - Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.

  • - 喜欢 xǐhuan 洗澡 xǐzǎo

    - Anh ấy không thích tắm rửa.

  • - 小孩 xiǎohái 喜欢 xǐhuan 洗澡 xǐzǎo

    - Trẻ con không thích tắm.

  • - 遇到困难 yùdàokùnnán yào 设法 shèfǎ 克服 kèfú guāng 搓手顿脚 cuōshǒudùnjiǎo 解决问题 jiějuéwèntí

    - lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搓澡

Hình ảnh minh họa cho từ 搓澡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搓澡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Cuō
    • Âm hán việt: Sai , Tha
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTQM (手廿手一)
    • Bảng mã:U+6413
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Zǎo
    • Âm hán việt: Tháo , Táo
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ERRD (水口口木)
    • Bảng mã:U+6FA1
    • Tần suất sử dụng:Cao