Đọc nhanh: 搓澡 (tha táo). Ý nghĩa là: tắm kỳ (có người chà lưng giùm).
Ý nghĩa của 搓澡 khi là Động từ
✪ tắm kỳ (có người chà lưng giùm)
洗澡时由别人给擦洗身体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搓澡
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 小孩 爱浴澡
- Trẻ nhỏ thích tắm.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 宝宝 该 洗澡 了
- Em bé cần tắm rồi.
- 爸爸 给 宝宝 洗澡
- Bố tắm cho em bé.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 她 搓 面团 做 了 面包
- Cô ấy nhào bột làm bánh mì.
- 搓 球 是 基本 的 篮球 技巧
- Đập bóng là kỹ thuật cơ bản của bóng rổ.
- 我 搓 着 眼睛 刚 睡醒
- Tôi dụi mắt vừa tỉnh dậy.
- 你老 这样 不 洗澡
- Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 他 搓 着手 等待 消息
- Anh ấy xoa hai bàn tay chờ đợi tin tức.
- 她 洗澡 洗完 便 出来
- Cô ấy tắm xong thì ra ngoài ngay.
- 洗澡 塘
- bể tắm; bồn tắm.
- 他 在 浴室 里 洗澡
- Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.
- 他 不 喜欢 洗澡
- Anh ấy không thích tắm rửa.
- 小孩 不 喜欢 洗澡
- Trẻ con không thích tắm.
- 遇到困难 要 设法 克服 , 光 搓手顿脚 也 不 解决问题
- lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搓澡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搓澡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搓›
澡›